Là một trong những sản phẩm cao cấp của hãng Evak; Bơm chìm nước thải HIPPO luôn được giới chuyên môn đánh giá rất cao nhờ khả năng bơm cực khỏe, lưu lượng lớn, hoạt động bền bỉ nhờ sử dụng những linh kiện, vật liệu cao cấp nhất.
Một số ưu điểm của dòng bơm chìm evak HIPPO minh chứng cho việc tại sao sản phẩm này lại được người tiêu dùng lựa chọn và sử dụng nhiều đến như vậy:
- Tất cả các model của dòng bơm chìm nước thải HIPPO đều có khả năng bơm dung dịch có lẫn chất rắn lên tới 2'' (50mm);
- Cánh bơm được thiết kế dạng xoáy (vortex) giúp lưu lượng nước bơm đi lớn hơn, hạn chế được hiện tượng tắc nghẽn;
- Vỏ thân bơm được chế tạo từ vật liệu THÉP KHÔNG GỈ; giúp cho thiết bị hoạt động trong môi trường nước có hóa chất bền bỉ hơn;
- Họng xả lên đến 2" cho lưu lượng nước bơm lớn hơn các dòng bơm khác;
- Phiên bản tự động giúp cho việc thi công, sử dụng tại các hầm chứa nhỏ dễ dàng hơn;
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành xử lý nước thải; xử lý nước thải công nghiệp, sản xuất, chăn nuôi, xử lý nước thải sinh hoạt, nhà hàng, khách sạn, khu dân cư; ngoài ra có thể sử dụng để bơm nước từ ao hồ, sông suối với hiệu quả rất cao.
- Sử dụng các linh kiện, vật liệu cao cấp để hoàn thiện nên độ ổn định của thiết bị rất cao.
Quý khách hàng vui lòng xem thêm thông tin chi tiết về cấu tạo, thông số kỹ thuật trong catalogue của dòng bơm chìm nước thải evak HIPPO dưới đây:
CATALOGUE BƠM CHÌM EVAK HIPPO SERIES
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
/ Thiết kế cánh bơm dạng vortex
/ Họng xả 2”
/ Cho phép vật rắn có kích thước 2”(50mm) đi qua
/ Phớt cơ khí kép EKK E agle Burgmann
/ Vỏ động cơ bằng thép không gỉ
ỨNG DỤNG
/ Các hoạt động bơm nước thải sinh học hạng nặng, nước mưa từ các hầm mỏ, hồ chứa...
/ Sử dụng trong lĩnh vực thoát nước khác.
GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG
/ Độ nhớt của chất lỏng cần xử lý : 1 mm²/S
/ Mật độ chất lỏng cần xử lý : 1 kg/dm³
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (Dòng bơm EUS Series)
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG
(Vui lòng xem hình ảnh bên dưới có chú thích từng bộ phận)
THÔNG SỐ CÁC MODEL DÒNG EUS
Một số ưu điểm của dòng bơm chìm evak HIPPO minh chứng cho việc tại sao sản phẩm này lại được người tiêu dùng lựa chọn và sử dụng nhiều đến như vậy:
- Tất cả các model của dòng bơm chìm nước thải HIPPO đều có khả năng bơm dung dịch có lẫn chất rắn lên tới 2'' (50mm);
- Cánh bơm được thiết kế dạng xoáy (vortex) giúp lưu lượng nước bơm đi lớn hơn, hạn chế được hiện tượng tắc nghẽn;
- Vỏ thân bơm được chế tạo từ vật liệu THÉP KHÔNG GỈ; giúp cho thiết bị hoạt động trong môi trường nước có hóa chất bền bỉ hơn;
- Họng xả lên đến 2" cho lưu lượng nước bơm lớn hơn các dòng bơm khác;
- Phiên bản tự động giúp cho việc thi công, sử dụng tại các hầm chứa nhỏ dễ dàng hơn;
- Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong các ngành xử lý nước thải; xử lý nước thải công nghiệp, sản xuất, chăn nuôi, xử lý nước thải sinh hoạt, nhà hàng, khách sạn, khu dân cư; ngoài ra có thể sử dụng để bơm nước từ ao hồ, sông suối với hiệu quả rất cao.
- Sử dụng các linh kiện, vật liệu cao cấp để hoàn thiện nên độ ổn định của thiết bị rất cao.
Quý khách hàng vui lòng xem thêm thông tin chi tiết về cấu tạo, thông số kỹ thuật trong catalogue của dòng bơm chìm nước thải evak HIPPO dưới đây:
CATALOGUE BƠM CHÌM EVAK HIPPO SERIES
Kích thước (mm) | ||||||||||
Kiểu bơm | A | A1 | A2 | B | B1 | B2 | H | H1 | H2 | H3 |
HIPPO-50 | 260 | 89 | 125 | 170 | 90 | 80 | 466 | 336 | 151 | 141 |
HIPPO-50Q | 235 | 85 | 150 | 170 | 85 | 85 | 470 | 342 | 161 | 90 |
HIPPO-75 | 260 | 89 | 125 | 170 | 90 | 80 | 482 | 352 | 151 | 141 |
HIPPO-75Q | 235 | 85 | 150 | 170 | 85 | 85 | 486 | 358 | 161 | 90 |
HIPPO-100 | 260 | 89 | 125 | 170 | 90 | 80 | 496 | 366 | 151 | 141 |
HIPPO-100Q | 235 | 85 | 150 | 170 | 85 | 85 | 500 | 372 | 161 | 90 |
HIPPO-150 | 272 | 93 | 130 | 187 | 87 | 100 | 506 | 376 | 151 | 143 |
HIPPO-150Q | 248 | 93 | 155 | 190 | 95 | 95 | 510 | 373 | 158 | 90 |
HIPPO-200 | 272 | 93 | 130 | 187 | 87 | 100 | 520 | 396 | 151 | 143 |
HIPPO-200Q | 248 | 93 | 155 | 190 | 95 | 95 | 530 | 393 | 158 | 90 |
ĐẶC TÍNH NỔI BẬT
/ Thiết kế cánh bơm dạng vortex
/ Họng xả 2”
/ Cho phép vật rắn có kích thước 2”(50mm) đi qua
/ Phớt cơ khí kép EKK E agle Burgmann
/ Vỏ động cơ bằng thép không gỉ
ỨNG DỤNG
/ Các hoạt động bơm nước thải sinh học hạng nặng, nước mưa từ các hầm mỏ, hồ chứa...
/ Sử dụng trong lĩnh vực thoát nước khác.
GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG
/ Độ nhớt của chất lỏng cần xử lý : 1 mm²/S
/ Mật độ chất lỏng cần xử lý : 1 kg/dm³
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0~40˚C (32~104˚F) | |
Độ sâu tối đa | 10M | |
PHẦN ĐỘNG CƠ | Tần số | 50Hz |
Cực | 2 cực | |
Kiểu động cơ | Dry Motor | |
Lớp cách điện | 0.5~1HP:Lớp B; 1.5~2HP:Lớp F |
|
Chống nước | IP 68 | |
PHẦN BƠM | Chế độ bảo vệ | Tự động |
Ổ trục | Vòng bi | |
Làm kín cơ khí | Phớt kép | |
Dạng cánh bơm | Vortex |
ĐƯỜNG ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT (Dòng bơm EUS Series)
DANH SÁCH CÁC BỘ PHẬN VÀ VẬT LIỆU SỬ DỤNG
(Vui lòng xem hình ảnh bên dưới có chú thích từng bộ phận)
STT | Bộ phận | Vật liệu |
1 | Dây dẫn | H07RN-F /SJTOW/STOW |
2 | Tay xách | Nylon 6 |
3 | Vỏ bảo vệ phần trên | PA66+30GF (0.5~1HP) FC 200 (1.5~2HP) |
4 | Bệ đỡ bạc trục | Fc 200 |
5 | Vỏ thân bơm + Stator | Thép không gỉ |
6 | Trục và rotor | SUS 410 |
7 | Buồng dầu | FC 200 |
8 | Phớt cơ khí kép | Phía trên: CA/CE |
Phía dưới: SIC/SIC | ||
9 | Ngăn chứa dầu | FC 200 |
10 | Phớt dầu | NBR |
11 | Cánh bơm | FC 200 |
12 | Vỏ buồng bơm | FC 200 |
15-1 | Vòng bi trên | NTN/TPI |
15-2 | Vòng bi dưới | NTN/TPI |
THÔNG SỐ CÁC MODEL DÒNG EUS
Kiểu bơm | Đầu ra | Đầu xả | F.L.A. | Thông số | Tối đa | Kích thước vật rắn | Câng nặng (W/O Cable) | |||||
HP | kW | Inch | 1ø 230V |
3ø 400V |
Cột áp m |
L.lượng LPM |
Cột áp m |
L.lượng LPM |
mm | 1ø-kg | 3ø-kg | |
HIPPO-50(Q) | 0.5 | 0.37 | 2" | 4.2A | 1.6A | 4.5 | 240 | 8 | 330 | 50 | 12.9 (14.3) | 12.9 (14.3) |
HIPPO-75(Q) | 0.75 | 0.55 | 2" | 5.5A | 1.8A | 6.4 | 240 | 10 | 390 | 50 | 13.9 (15.3) | 13.9 (15.3) |
HIPPO-100(Q) | 1 | 0.75 | 2" | 7.2A | 2.5A | 7.7 | 300 | 11.3 | 500 | 50 | 15.4 (16.8) | 15.4 (16.8) |
HIPPO-150(Q) | 1.5 | 1.1 | 2" | 9A | 2.8A | 8 | 390 | 12.5 | 580 | 50 | 24.2 (26.2) | 24.2 (26.2) |
HIPPO-200(Q) | 2 | 1.5 | 2" | 12A | 3.9A | 10 | 420 | 15.5 | 660 | 50 | 25.2 (27.2) | 25.2 (27.2) |
» Phiên bản tiêu chuẩn của dòng HIPPO có kiểu dáng đứng, phần ren ngoài thân bơm. » (Q) để xác định máy bơm có cấu tạo họng ra với mặt bích nằm ngang . » QH Chân khớp nối phù hợp với tất cả các dòng máy bơm HIPPO . » Tất cả các máy bơm một pha có thể được trang bị công tắc phao theo yêu cầu. |
Để biết thêm thông tin, quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin sau:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG WETECH
Trụ sở : Số 39, Đường Nguyễn Đình Tấn, P. Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, Bắc Giang.
Điện thoại: 02046598598
E-mail: wetech.bg@gmail.com
Trụ sở : Số 39, Đường Nguyễn Đình Tấn, P. Trần Nguyên Hãn, TP. Bắc Giang, Bắc Giang.
Điện thoại: 02046598598
E-mail: wetech.bg@gmail.com